Từ điển Thiều Chửu
柴 - sài/tí
① Củi. ||② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門. ||③ Lấp. ||④ Giữ. ||⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.

Từ điển Trần Văn Chánh
柴 - sài
① Củi, cành khô, rơm cỏ (để đốt): 木柴 Củi chẻ; 一捆柴 Một bó củi; 去打柴 Đi lấy củi; ② Khô đét, gầy đét: 骨瘐如柴 Gầy đét; ③ (văn) Lấp, ngăn chặn; ④ Tế sài (đốt củi tế); ⑤ (văn) Giữ; ⑥ [Chái] (Họ) Sài.

Từ điển Trần Văn Chánh
柴 - trại
(văn) Như 寨 (bộ 宀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柴 - sài
Củi để đun nấu — Thanh gỗ nhỏ, xấu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cửa sài vừa ngỏ then hoa, gia đồng vào gửi thư nhà mới sang « ( Cửa sài chỉ cái cổng gỗ, cũng chỉ cổng ngõ nhà nghèo ) — Các âm khác là Si, Tái, Tứ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柴 - si
Xem Si trì柴池 — Các âm khác là Sài, Tái, Tứ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柴 - tái
Dùng như chữ Tái 塞 — Cái trại — Các âm khác là Sài, Si, Tứ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柴 - tứ
Chất chứa — Các âm khác là Sài, Si, Tái. Xem các âm này.


火柴 - hoả sài || 柴棍 - sài côn || 柴胡 - sài hồ || 柴荆 - sài kinh || 柴門 - sài môn || 柴池 - si trì || 薪柴 - tân sài ||